"Kiến thức của bạn - Niềm vui chung của chúng tôi - Nụ cười của bệnh nhân"

3 thg 11, 2013

[Sách] Các đường mổ trong chấn thương chỉnh hình (Campbell's Operative Orthopaedics )


Dịch từ chương I (surgical approachs) cuốn sách Campbell's Operative Orthopaedics 
xuất bản lần 11, do Canale & Beaty biên soạn


CHI DƯỚI
  • Đường vào khớp bàn ngón chân cái
  • Tiếp cận với các khớp của ngón chân còn lại

  • Đường vào phía trong
  • Đường vào phía ngoài
  • Đường vào hình chữ U
  • Đường vào kiểu Kocher ( cong hình chữ L)
  • Khối xương cổ chân và khớp cổ chân
  • Đường trước ngoài
  • Đường phía trước
  • Đường Kocher bên ngoài vào cổ chân và khối xương cổ chân
  • Đường mổ sau ngoài vào khớp cổ chân
  • Đường mổ trước ngoài vào phía ngoài vòm xương sên.
  • Đường vào phía sau cổ chân
  • Đường vào giữa cổ chân
  • Colonna and Ralston
XƯƠNG CHÀY (Tibia)
  • Đường vào phía trước
  • Đường vào phía trong
  • Đường vào phía sau ngoài
  • Harmon, Modified
  • Đường phía sau vào vùng trên trong xương chày.
  • Phương pháp Banks and Laufman
  • Xương mác (Fibula)
  • Đường vào sau ngoài
  • Đường henry

  • Đường vào trước trong và trước ngoài
  •  Đường vào trước trong bánh chè
  • Đường Langenbeck
  • Đường mổ trước trong dưới cơ rộng (Southern)
  • Erkes, cũng như các mô tả bởi Hofmann, Plaster, and Murdock
  • Đường mổ trước ngoài
  • Đường mổ sau ngoài và sau trong
  • Đường mổ sau ngoài
  • Henderson
  • Đường mổ sau trong
  • Henderson
  • Đường phía trong vào khớp gối và các cấu trúc chống đỡ
  • Cave
  • Đường mổ Hoppenfeld and deBoer
  •  Đường rạch ngang vào sụn chêm
  • Đường mổ phía ngoài vào khớp gối và các tổ chức chống đỡ
  •  Bruser
  • Brown et al.
  • Hoppenfeld and deBoer
  • Các đường mổ kéo dài vào khớp gối
  • Đường mổ theo  McConnell
  • Các đường mổ vào phía sau khớp gối
  • Brackett và Osgood; Putti; Abbott và Carpenter
  • Minkoff, Jaffe, and Menendez
XƯƠNG ĐÙI (Femur)
  • Đường mổ trước ngoài
  • Đường mổ phía ngoài (lateral approach)
  • Đường mổ sau ngoài (posterolateral approach)
  • Đường mổ phía sau( posterior approach)
  • Đường mổ phía trong vào bề mặt phía sau xương đùi đoạn khoeo (Medial Approach to the Posterior Surface of the Femur in the Popliteal Space  )
  • Đường mổ phía ngoài vào sau xương đùi ở vùng khoeo (Lateral Approach to the Posterior Surface of the Femur in the Popliteal Space)
  • Đường mổ phía ngoài vào đầu trên xương đùi và vùng mấu chuyển (Lateral Approach to the Proximal Shaft and the Trochanteric Region)
KHỚP HÁNG (Hip)
  • Đường mổ phía trước (Anterior Approaches)
  • Đường mổ trước bên (anterolateral approach)
  • Đường mổ phía ngoài (Lateral Approaches)
  • Đường mổ sau ngoài (Posterolateral Approach)
  • Đường mổ sau ngoài theo Gibson
  • Đường mổ phía sau(Posterior Approaches)
  • Đường mổ phía trong (Medial Approach)
Ổ CỐ VÀ CHẬU HÔNG (Acetabulum and Pelvis)
  • Các đường mổ phía trước (Anterior Approaches)
  • Đường mổ vào vùng chậu bẹn (Ilioinguinal Approach)
  • Đường mổ
  • Đường mổ vào chậu mu hai bên
  • Đường mổ chậu đùi
  • Đường mổ phía sau (Posterior Approach)
  • Đường mổ mở rộng vào ổ cối (Extensile Acetabular Approaches)
  • Đường mổ mở rộng vào chậu đùi (Extended Iliofemoral Approach)
  • Đường mổ tỏa ba hướng (Triradiate Extensile Approach)
  • Đường mổ mở rộng vào ổ cối (Extensile Approach to the Acetabulum)
XƯƠNG CHẬU (Ilium)
KHỚP MU (Symphysis Pubis)
KHỚP CÙNG CHẬU (Sacroiliac Joint)
  • Hai khớp cùng chậu hoặc xương cùng (Both Sacroiliac Joints or Sacrum )
  • Cải biến đường mổ của Mears and Rubash

CHI TRÊN

KHỚP ỨC ĐÒN (Sternoclavicular Joint)
KHỚP CÙNG VAI (Acromioclavicular Joint)
VAI (Shoulder)
  • Đường mổ trước trong (Anteromedial Approaches)
  •  Đường mổ qua mỏm cùng vai (Transacromial Approach)
  •  Đường mổ phía sau (Posterior Approache)
  • Đường mổ phía sau hình U ngược (Posterior Inverted U Approach)
XƯƠNG CÁNH TAY (Humerus)
  • Đường mổ trước ngoài (Anterolateral Approach)
  • Đường mổ phía sau vào đầu trên xương cánh tay (Posterior Approach to the Proximal Humerus)
  • Đường mổ vào đầu xa thân xương cánh tay (Approaches to the Distal Humeral Shaft)
KHUỶU (Elbow)
  • Đường mổ sau ngoài (Posterolateral Approach)
  • Đường mổ sau ngoài mở rộng (Extensile Posterolateral Approach)
  • Đường mổ phía sau đục xương mỏm khuỷu (Posterior Approach by Olecranon Osteotomy)
  • Đường mổ phía sau mở rộng (Extensile Posterior Approach)
  • Đường mổ bên ngoài (Lateral Approach)
  • Đường mổ phía ngoài hình chữ J (Lateral J Approach)
  • Đường mổ phía trong với thủ thuật đục xương lồi cầu ngoài (Medial Approach with Osteotomy of the Medial Epicondyle)
  • Đường mổ phía trong và phía ngoài (Medial và Lateral Approach)
  • Đường mổ toàn thể vào khớp khuỷu (“Global” Approach)
  • Đường mổ sau ngoài (posterolateral approach)
  • Đường mổ sau trong (posteriormedia approach)
XƯƠNG QUAY (radius)
  • Đường mổ vào 1/3 trên và giữa bề mặt phía sau
  • Đường mổ trước ngoài vào đầu trên thân xương và khớp khuỷu
  • Đường mổ phía trước nửa đầu xa xương quay (Anterior Approach to the Distal Half of the Radius)
XƯƠNG TRỤ (Ulna)
  • Đường mổ bộc lộ vào 1/3 trên xương trụ và ¼ trên xương quay
  • Boyd
  • Gordon
CỔ TAY (Wrist)
  • Đường mổ phía sau (Dorsal Approaches)
  • Đường mổ vào vùng gan cổ tay (Volar)
  • Đường mổ bên ngoài (Lateral Approach)
  • Đường mổ phía trong (medial approach)
BÀN TAY (Hand)
  • Các đường rạch da (Incisions)
  • Các đường rạch da ở ngón tay.
  • Đường rạch giữa ngoài (Midlateral Finger Incision)
  • Các đường rạch vào ngón cái (Thumb Incisions)
  • Các đường rạch ở gan bàn tay (Palmar Incisions)
-        CÁC KỸ THUẬT ĐÓNG DA CƠ BẢN (Basic Skin Closure Techniques)






0 nhận xét:

Đăng nhận xét

NHẬN XÉT VI PHẠM QUY ĐỊNH CỦA WEBSITE
1.Viết bằng chữ Tiếng Việt KHÔNG có dấu
2.Viết những lời thô tục đả kích
3.Có nội dung phản động

*LƯU Ý:Các nhận xét vi phạm sẽ bị xoá
Xin chân thành cảm ơn các ý kiến nhận xét quý báu của Đọc giả

NỘI TRÚ - CAO HỌC - CKI,CKII,TS

1. Thông tin tuyển sinh
2. Kinh nghiệm ôn thi
3. Đề cương ôn thi
4. Ngân hàng đề thi
5. Tài liệu chuyên đề ôn thi
- Giải phẩu, Sinh lý học, Hóa sinh, Di truyền học
- Chuyên khoa lẻ

MEDICAL ENGLISH

1. Học qua Video Youtube
2. Loạt sách Medical English
3. Phương pháp Effortless English
4. Phương pháp học tiếng anh Pimsleur
5. Phương pháp học Phạm Quốc Hưng
6. Phương pháp Crazy English
7. Kho sách học English
8. Kinh nghiệm học English

SERIES BOOK - VIDEO MEDICAL

1. Series : Harrison, Oxford, Washington, Netter
2. Attlas medicine :
3. Video học online: ECG , EGG

PHẦN MỀM HỖ TRỢ

1. Phần mềm tiện ích đọc ebook
2. Phần mềm tiện ích đọc file
3. Phần mềm y học

Kỹ năng mềm

1. Loạt bài về TonyBuzan
2. Sơ đồ tư duy
3. Phương pháp học
4. Thiền định
5. Hạt giống tâm hồn