Tài
liệu này bao gồm các bài học rất chi tiết của Giảng viên Đại Học Y Hà Nội
- Động mạch nách.
- Động mạch cánh tay.
- Động mạch trụ.
- Động mạch quay.
- Các cung động mạch gan tay.
- Đám rối thần kinh cánh tay.
- Thần kinh giữa.
- Thần kinh trụ.
- Thần kinh quay.
- Mô tả một số cơ đùi.
- Mô tả tam giác đùi và ống cơ khép.
- Động mạch đùi.
- Đám rối thắt lưng.
- Mô tả các nhánh của đám rối thắt lưng.
- Động mạch khoeo.
- Động mạch chày sau.
- Động mạch chày trước.
- Đám rối thắt lưng cùng.
- Mô tả các nhánh của đám rối thắt lưng cùng.
- Khớp hông.
- Khớp gối.
- Ống bẹn.
- Hình thể ngoài của tim.
- Cấu tạo của tim.
- Các động mạch vành tim.
- Thần kinh tự chủ của tim.
- Trung thất.
- Thực quản.
- Ống ngực.
- Hệ thống tĩnh mạch đơn.
- Mạc nối nhỏ.
- Túi mạc nối.
- Các liên quan của dạ dày.
- Động mạch của dạ dày.
- Liên quan của khối tá tràng cố định và đầu tụy.
- Liên quan của Thận.
- Phân đoạn và liên quan của niệu quản.
- Buồng trứng.
- Hình thể và liên quản của tử cung.
- Các phương tiện giữ tử cung tại chỗ.
- Động mạch tử cung.
- Vị trí và hình thể ngoài của tủy sống.
- Cấu tạo trong của tủy sống.
- Đường dẫn truyền cảm giác xúc giác.
- Đường dẫn truyền cảm giác đau nhiệt.
- Đường dẫn truyền cảm giác sâu có ý thức.
- Đường dẫn truyền vận động có ý thức cổ - thân - chi.
- Đường dẫn truyền vận động có ý thức ở đầu mặt.
- Hình thể ngoài đại não.
- Các thùy não.
- So sánh thần kinh thân thể và thần kinh tự chủ.
- So sánh thần kinh giao cảm và đối giao cảm.
- Giới hạn và phân chia vùng cổ trước bên.
- Động mạch cảnh chung.
- Động mạch cảnh ngoài.
- Động mạch cảnh trong.
- Các xoang tĩnh mạch sọ nhóm sau trên.
- Các xoang tĩnh mạch nhóm trước dưới.
- Cơ nhai.
- Thần kinh mặt.
- Thần kinh mắt.
- Thần kinh hàm dưới.
- Dây 5.
- Thần kinh hàm trên.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét
NHẬN XÉT VI PHẠM QUY ĐỊNH CỦA WEBSITE
1.Viết bằng chữ Tiếng Việt KHÔNG có dấu
2.Viết những lời thô tục đả kích
3.Có nội dung phản động
*LƯU Ý:Các nhận xét vi phạm sẽ bị xoá
Xin chân thành cảm ơn các ý kiến nhận xét quý báu của Đọc giả